[Tổng hợp] 15 Trường đại học quốc gia Hàn Quốc tốt nhất

Trường đại học Quốc gia Hàn Quốc luôn có sức hút rất lớn đối với du học sinh Việt Nam. Bất kỳ ai qua Hàn Quốc cũng đặt câu hỏi chọn trường nào phù hợp mà quên đi điều kiện và học lực của bản thân. Việc lựa chọn giữa trường đại học quốc gia hay tư thục đều không dễ dàng. Trên thực tế, các Trường đại học quốc gia sẽ khó xin vào hơn nhưng về chất lượng đào tạo là như nhau.

Cac loai Visa Han Quoc Alotrip vn

BẢNG SO SÁNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA VÀ TƯ THỤC TẠI HÀN QUỐC

DANH MỤC Đại học Quốc Gia Đại học Tư Thục
+ Số lượng ~58 ~179
+ Chất lượng Tốt  Tốt
+ Đơn vị thành lập Do Nhà nước, Chính phủ thành lập  Các tổ chức, cá nhân thành lập
+ Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất thường cũ hơn Được đầu tư hiện đại và đầy đủ
+ Học phí 1 năm học tiếng 4,800,000 – 6,600,000 KRW 4,000,000 – 7,000,000 KRW
+ Học phí chuyên ngành 2.500.000~3,500,000 KRW/ kỳ ~3,500,000-5,500,000 KRW/ kỳ
+ TOP 10 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc 3 trường 7 trường

Tổng quan về trường đại học Quốc gia tại Hàn Quốc

  • Chất Lượng Giáo Dục: Các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc nổi tiếng với chất lượng giảng dạy và nghiên cứu cao. Họ cung cấp nhiều chương trình học đa dạng từ cử nhân đến tiến sĩ, đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên trong và ngoài nước.
  • Cơ Sở Vật Chất: Các trường đều có cơ sở vật chất đầy đủ: bao gồm các phòng thí nghiệm, thư viện, trung tâm nghiên cứu và các tiện ích thể thao.
  • Hợp Tác Quốc Tế: Nhiều trường đại học quốc gia Hàn Quốc có các chương trình hợp tác với các trường đại học và tổ chức quốc tế, cung cấp cơ hội học tập và nghiên cứu quốc tế cho sinh viên và giảng viên.
  • Đóng Góp Cho Xã Hội: Các trường đại học quốc gia đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế và xã hội của Hàn Quốc thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và thực hiện các nghiên cứu khoa học và công nghệ tiên tiến.

Phân loại trường đại học công lập

Trường đại học công lập của Hàn Quốc khoảng 58 Trường chia làm các nhóm gồm:

  • 10 Trường Quốc Gia trọng điểm
  • 18 Trường đại học Quốc gia (Thông thường)
  • 12 Trường đại học quốc gia đặc biệt
  • 05 Trường đại học quốc gia đặc biệt về khoa học & Công nghệ
  • 10 Trường đại học quốc gia về giáo dục (Sư phạm)
  • 2 Trường Cao đẳng
  • 1 Trường giáo dục từ xa

10 Trường đại học quốc gia trọng điểm gồm:

STT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TRỌNG ĐIỂM  KHU VỰC
1
2
  • Busan, South Gyeongsang
3
  • Daegu, North Gyeongsang
4
  • Cheongju, North Chungcheong
5
  • Jeonju, North Jeolla
6
7
8
  • Jinju, South Gyeongsang
9
  • Jeju City, Jeju
10
  • Chuncheon, Gangwon

Các trường đại học quốc gia trọng điểm của Hàn Quốc cũng là các trường Top đầu và có chất lượng đào tạo tốt tại Hàn Quốc.

05 Trường đại học quốc gia đặc biệt về khoa học & Công nghệ

STT TÊN VIẾT TẮT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ĐẶC BIỆT VỀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ  KHU VỰC
1 KAIST Korea Advanced Institute of Science & Technology Daejeon
2 GIST Gwangju Institute of Science and Technology Gwangju
3 DGIST Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology Daegu
4 UNIST Ulsan National Institute of Science and Technology Ulsan
5 UST Korea University of Science and Technology Daejeon

 

Các Trường đại học quốc gia đặc biệt về khoa học công nghệ hiện không đào tạo tiếng Hàn và chuyên về các ngành kỹ thuật công nghệ cho hệ đại học và sau đại học.

Top 15 Trường đại học quốc gia đáng học nhất có đào tạo tiếng Hàn

Bài viết này DU HỌC KE sẽ gợi ý Top 15 những trường đại học quốc gia đáng học nhất theo thứ tự từ trên xuống. Hy vọng sẽ cũng cấp những thông tin đầy đủ và bổ ích nhất cho các bạn đang tìm hiểu và có ý định du học Hàn Quốc.

1. Trường Đại học Quốc gia Seoul 

snu 2 1645620416

 

logo-dai-hoc-quoc-gia-seoul-han-quoc.png

» Tên tiếng Hàn: 서울대학교

» Tên tiếng Anh: Seoul National University

» Năm thành lập: 1900

» Số lượng sinh viên:  29.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/năm

» Ký túc xá:  850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ:  1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: www.useoul.edu

2. Trường Đại học Quốc gia Pusan

dai hoc quoc gia pusan han quoc

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-pusan-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 부산대학교

» Tên tiếng Anh: Pusan National University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 27.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~950.000 KRW/ 3 tháng

» Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan

» Website: pusan.ac.kr

3. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

main img

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-kyungpook-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 경북대학교» Tên tiếng Anh: Kyungpook National University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 31.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  482.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 80 Daehak-ro, Sangyeok-dong, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc

» Website: en.knu.ac.kr

4. Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

Dai hoc Quoc gia Jeonbuk 3 e1718425472509

» Tên tiếng Hàn: 전북대학교Đại học Quốc gia Jeonbuk logo» Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University

» Năm thành lập: 1947

» Số lượng sinh viên: 22.000  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.000.000  KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

» Website:  jbnu.ac.kr

5. Trường Đại học Quốc gia Chungbuk 

21256805574 91e098ca5d b

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-chungbuk-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 충북대학교

» Tên tiếng Anh: Chungbuk National University

» Năm thành lập:  1951

» Số lượng sinh viên: 18,500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Địa chỉ:  Chungcheongbuk-do, Cheongju, 서원구 Seonghwa.gaesin.jungnim-dong, 충대로 1

» Website:  cbnu.ac.kr

6. Trường Đại học Quốc gia Chonnam

Dai hoc Quoc gia Chonnam Han Quoc e1718426278763

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-chonnam-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 전남대학교

» Tên tiếng Anh: Chonnam National University

» Năm thành lập: 1952

» Số lượng sinh viên: 33,000 Sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,000,000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: 77 Yongbong-ro, Yongbong-dong, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc

» Website: jnu.ac.kr

7. Trường Đại học Quốc gia Chungnam 

Dai hoc Quoc gia Chungnam e1718426358184

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-chungnam-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 충남대학교

» Tên tiếng Anh: Chungnam National University

» Năm thành lập:  1952

» Số lượng sinh viên:  30,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  5,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 390.000 KRW/ 3 tháng

» Địa chỉ:  99 Daehak-ro, Gung-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

» Website: cnu.ac.kr

8. Trường Đại học Quốc gia Incheon

33d9560f 2be1 42d4 8203 c03d22316171

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-incheon-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 인천대학교

» Tên tiếng Anh: Incheon National University

» Năm thành lập:  1979

» Số lượng sinh viên:  18.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  250.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ:  119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc

» Website: inu.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí: Trường Đại học Quốc gia Incheon Hàn Quốc – 인천대학교

9. Trường Đại học Quốc gia Pukyong 

Dai hoc Quoc gia Pukyong Han Quoc e1718426484608

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-pukyong-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 부경대학교

» Tên tiếng Anh: Pukyong National University

» Năm thành lập: 1996

» Số lượng sinh viên: 17.500 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 2.000.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea

» Website: pknu.ac.kr

10. Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang 

Dai hoc Quoc gia Gyeongsang Han Quoc e1718426538992

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-gyeongsang-han-quoc» Tên tiếng Hàn:  경상대학교» Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University

» Năm thành lập:  1948

» Số lượng sinh viên: 24.500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000  KRW/ năm

» Ký túc xá:   KRW/ kỳ

» Địa chỉ:  Gyeongsangnam-do, Jinju-si, Jinju-daero, 501, Korea

» Website:  gnu.ac.kr

11. Trường Đại học Quốc gia Jeju 

 

jeju national university office

» Tên tiếng Hàn:  제주대학교Đại học Quốc gia Jeju

» Tên tiếng Anh: Jeju National University

» Năm thành lập:  1952

» Số lượng sinh viên: 10,500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4,560,000  KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,800,000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ:  102 Jejudaehang-ro, Ara-dong, Cheju, Jeju-do, Hàn Quốc

» Website:  jejunu.ac.kr

12. Trường Đại học Quốc gia Hanbat 

Dai hoc Quoc gia Hanbat Han Quoc e1718426805490

 

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-hanbat-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 한밭대학교

» Tên tiếng Anh: Hanbat National University

» Năm thành lập: 1927

» Số lượng sinh viên:  9,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 125 Dongseo-daero, Deogmyeong-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

» Website: hanbat.ac.kr

13. Trường Đại học Quốc gia Kangwon 

OIP 7

» Tên tiếng Hàn: 강원대학교tong hop 15 truong dai hoc quoc gia han quoc tot nhat 18090 12

» Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1947

» Số lượng sinh viên: ~22,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm

» Chi phí ký túc xá: 540,000 ~ 670,000 KRW/kỳ

» Địa chỉ:

  • Campus chính: 1 Kangwondaehak- gil, Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon-do
  • Campus Samcheok: 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon-do
  • Campus Dogye: 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon-do

» Website: kangwon.ac.kr

14. Trường Đại học Quốc gia Andong 

Dai hoc Quoc gia Andong Han Quoc 1 e1718426918190

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-an-dong-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 안동대학교

» Tên tiếng Anh: Andong National University

» Năm thành lập: 1947

» Số lượng sinh viên: 11.500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:   KRW/ năm

» Ký túc xá:    KRW/ kỳ

» Địa chỉ: Gyeongsangbuk-do, Andong, Gyeongdong-ro, 1375, Korea

» Website: andong.ac.kr

15. Trường Đại học Quốc gia Mokpo 

Dai hoc Quoc gia Mokpo e1718426994671

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-mokpo-han-quoc» Tên tiếng Hàn:  국립목포대학교

» Tên tiếng Anh: Mokpo National University

» Năm thành lập:  1946

» Số lượng sinh viên: 12,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000  KRW/ năm

» Ký túc xá:    KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 1666 Yeongsan-ro, Cheonggye-myeon, Muan, Jeollanam-do, Korea

» Website: mokpo.ac.kr

Cảm ơn mọi người đã theo dõi bài viết trên. Hãy đăng ký ngay để không bỏ lỡ cơ hội học tập tại Hàn Quốc và khám phá những trải nghiệm mới đầy hứa hẹn cùng chúng tôi!


(+84) 948 189 283